Bước tới nội dung

Hà Y Đình

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Hà Y Đình
Regina Ho
何依婷
Thông tin nghệ sĩ
Phồn thể何依婷 (phồn thể)
Giản thể何依婷 (giản thể)
Sinh23 tháng 2, 1994 (30 tuổi)
Học vấnCử nhân Hệ thống Thông tin (Quản lý Hệ thống Kinh doanh Toàn cầu).
Năm hoạt động2017 - nay
Hà Y Đình
Phồn thể何依婷
Giản thể何依婷

Hà Y Đình (tiếng Trung: 何依婷, tiếng Anh: Regina Ho, sinh ngày 23 tháng 2 năm 1994) là nữ diễn viên và người dẫn chương trình Hồng Kông, từng là Á hậu 1 của Cuộc thi Hoa hậu Hồng Kông 2017.[1] Hiện là nghệ sĩ hợp đồng người quản lý của TVB.[2]

Tiểu sử

[sửa | sửa mã nguồn]

Hà Y Đình xuất thân từ một gia đình cơ sở, có một người chị gái,[3] lúc nhỏ định cư ở nhà xã hội khu Huỳnh Đại Tiên[4], từng theo học tại trường Tiểu học Thiên Hồng hội Bái Tín (tốt nghiệp năm 2006) và trường Trung học Tưởng niệm Khổng Tiên Châu Phật giáo (tốt nghiệp năm 2012). Khi còn học trung học, cô đã nhiều lần đạt được "giải thưởng xuất sắc môn học" trong các môn: Trung Văn, Kinh tế, Lịch sử và các kỳ thi và trong năm học 2011-2012 đã giành được vị trí thứ hai trong tổng số điểm cuối năm trung học sáu cấp [5]

Năm 2012, Hà Y Đình thi vào Trường Kinh doanh Đại học Thành phố Hồng Kông, chuyên ngành Quản lý Hệ thống Kinh doanh Toàn cầu và Tâm lý học phụ, trong thời gian học các môn đều xuất sắc, điểm trung bình trên 3,5 điểm. [6] Cô đã nhận được học bổng và trao đổi sinh viên tại Đại học Stanford, Đại học Reith ở Anh và Đại học Fudan ở Thượng Hải, Trung Quốc. Trước khi tốt nghiệp, cô đã thực tập tại trụ sở chính của Alibaba ở Hàng Châu, Trung Quốc, nơi cô nhận bằng Cử nhân Danh dự cấp 1 vào tháng 7 năm 2016,[7] và làm cố vấn dịch vụ tài chính cho Công ty Kế toán EY sau khi tốt nghiệp[8].

Tác phẩm diễn xuất

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Tên phim Việt hóa Tên phim gốc Vai diễn
TVB
2019 Thời thiếu nữ của cô ấy 她她她的少女時代
Girlie Days
Sinh viên đại học (Tập 9)
Đại gia hàng xóm 街坊财爷
My Life As Loan Shark
Người phụ nữ dậu (tập 11)
2020 Bão táp gia nghiệp 大醬園
The Dripping Sauce
Chu Xuân Mai (tập 11)
Đặc cảnh sân bay 機場特警
Airport Strikers
Lý Chí An (An An)
Hàng ma đích 2.0 降魔的2.0
The Exorcist's 2nd Meter
Học sinh (Tập 10)
Những người tôi từng yêu 那些我愛過的人
Life After Death
Thái Mẫn Uyển (thiếu niên)
2021 Lực lượng phản ứng 2021 陀槍師姐2021
Armed Reaction 2021
Diệu Diệu
Nghịch thiên kỳ án 逆天奇案

Sinister Beings

Grace (Tập 24)
Nhân y dưới bầu trời sao 星空下的仁醫

Kids' Lives Matter

Du Chi Hụy
Mối tình không lời 十月初五的月光

A Love of No Words

Chúc tốt cho Jun, Jushasha, WanJuShahua (thanh niên)
2023 Pháp ngôn nhân 法言人 Đinh Kỳ

Tài liệu tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “2017香港小姐競選 - 1號 何依婷 - 佳麗檔案 - tvb.com”. Lưu trữ bản gốc ngày 20 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2017.
  2. ^ “何依婷 Ho Yee Ting - TVB 藝人資料 - tvb.com”. 無綫電視. Lưu trữ bản gốc ngày 16 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2020.
  3. ^ “「2021祝君好」何依婷:唔需要「契哥」”. 雅虎香港. 17 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 19 tháng 2 năm 2022.
  4. ^ “樂易玲加持 「富貴港姐」秘住深水埗舊樓”. 東周刊. 30 tháng 8 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 9 năm 2017.
  5. ^ “2011至2012年度各級年終成績優異獎”. 佛教孔仙洲紀念中學. Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 7 tháng 3 năm 2020.
  6. ^ “何依婷 沒有光環的性感港姐”. 君子雜誌(香港). 10 tháng 7 năm 2019. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 8 năm 2020. Truy cập ngày 7 tháng 3 năm 2020.
  7. ^ “Mission completed 是時候踏進人生另一階段 過三爆四不是夢”. Instagram(reginahyt). 3 tháng 8 năm 2016. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 3 năm 2020. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2017.
  8. ^ “【香港小姐】何依婷邨校出身成史丹福大學交流生 港姐 Regina 為理想棄會計師樓高薪”. 香港經濟日報. 28 tháng 6 năm 2019. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 8 năm 2020. Truy cập ngày 7 tháng 3 năm 2020.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]