Bước tới nội dung

Imnadia cristata

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Imnadia cristata
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Phân ngành (subphylum)Crustacea
Bộ (ordo)Spinicaudata
Họ (familia)Limnadiidae
Chi (genus)Imnadia
Loài (species)I. cristata
Danh pháp hai phần
Imnadia cristata
Marinček, 1972 [2]

Imnadia cristata là một loài động vật giáp xác thuộc họ Limnadiidae. Đây là loài đặc hữu của Serbia và Montenegro.

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ B. Sket (1996). Imnadia cristata. Sách Đỏ IUCN. Truy cập ngày 9 tháng 8 năm 2007.[liên kết hỏng]
  2. ^ Brigita Petrov & Ivan Petrov (1997). “The status of Anostraca, Notostraca and Conchostraca (Crustacea: Branchiopoda) in Yugoslavia”. Hydrobiologia. 359 (1–3): 29–35. doi:10.1023/A:1003190231584.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]