Jordanita benderi
Jordanita benderi | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Zygaenidae |
Phân họ (subfamilia) | Procridinae |
Chi (genus) | Jordanita |
Loài (species) | J. benderi |
Danh pháp hai phần | |
Jordanita benderi (Tarmann, 1985) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Jordanita benderi là một loài bướm đêm thuộc họ Zygaenidae. Nó được tìm thấy ở dãy núi Atlas cao ở Maroc.
Chiều dài cánh trước là 11,6-14,6 mm đối với con đực và 9,2 mm đối với con cái. Con trưởng thành bay từ tháng 3 đến đầu tháng 5.
Ấu trùng có thể ăn loài Carthamus lanatus.
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- Dữ liệu liên quan tới Jordanita benderi tại Wikispecies
- C. M. Naumann, W. G. Tremewan: The Western Palaearctic Zygaenidae. Apollo Books, Stenstrup 1999, ISBN 8788757153