Bước tới nội dung

Jordanita cognata

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Jordanita cognata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Zygaenidae
Phân họ (subfamilia)Procridinae
Chi (genus)Jordanita
Loài (species)J. cognata
Danh pháp hai phần
Jordanita cognata
(Herrich-Schäffer, 1852)

Jordanita cognata là một loài bướm đêm thuộc họ Zygaenidae. Nó được tìm thấy ở miền bắc Algérie và miền tây Tunisia.

Chiều dài cánh trước là 14-17,5 mm đối với con đực và 10,5-11,5 mm đối với con cái. Con trưởng thành bay từ tháng 4 đến tháng 5.

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  • C. M. Naumann, W. G. Tremewan: The Western Palaearctic Zygaenidae. Apollo Books, Stenstrup 1999, ISBN 8788757153

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]