Bước tới nội dung

Jordanita hispanica

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Jordanita hispanica
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Zygaenidae
Phân họ (subfamilia)Procridinae
Chi (genus)Jordanita
Loài (species)J. hispanica
Danh pháp hai phần
Jordanita hispanica
(Alberti, 1937)[1]
Danh pháp đồng nghĩa
  • Procris hispanica Alberti, 1937

Jordanita hispanica là một loài bướm đêm thuộc họ Zygaenidae. Nó được tìm thấy ở Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha và miền nam Pháp.

Chiều dài cánh trước là 9,1-14,2 mm đối với con đực và 6,4–9 mm đối với con cái. Con trưởng thành bay during the day and feed on mật nhiều loài hoa khác nhau, gồm Knautia, ScabiosaCentaurea.

Ấu trùng ăn Centaurea paniculata ở phía nam Pháp. Chúng có đầu đen và thân xanh lá cây sáng.

Phụ loài[sửa | sửa mã nguồn]

  • Jordanita hispanica hispanica
  • Jordanita hispanica danieli (Alberti, 1937) (Pyrenees)

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  • C. M. Naumann, W. G. Tremewan: The Western Palaearctic Zygaenidae. Apollo Books, Stenstrup 1999, ISBN 8788757153