Justicia gibsoniae
Justicia gibsoniae | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Lamiales |
Họ (familia) | Acanthaceae |
Chi (genus) | Justicia |
Loài (species) | J. gibsoniae |
Danh pháp hai phần | |
Justicia gibsoniae S.S.R. Bennet & S. Chandra |
Justicia gibsoniae là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô. Loài này được Bennet & S. Chandra mô tả khoa học đầu tiên năm 1982.[1]
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ The Plant List (2010). “Justicia gibsoniae”. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2013.