Kamifurano, Hokkaidō
Giao diện
Kamifurano 上富良野町 | |
---|---|
Vị trí Kamifurano trên bản đồ Hokkaidō (phó tỉnh Kamikawa) | |
Tọa độ: 43°27′B 142°28′Đ / 43,45°B 142,467°Đ | |
Quốc gia | Nhật Bản |
Vùng | Hokkaidō |
Tỉnh | Hokkaidō (phó tỉnh Kamikawa) |
Huyện | Sorachi |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 237,18 km2 (91,58 mi2) |
Dân số (1 tháng 10, 2020) | |
• Tổng cộng | 10,348 |
• Mật độ | 44/km2 (110/mi2) |
Múi giờ | UTC+09:00 (JST) |
Khí hậu | Dfb |
Website | www |
Kamifurano (上富良野町 Kamifurano-chō) là thị trấn thuộc huyện Sorachi, phó tỉnh Kamikawa, Hokkaidō, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính thị trấn là 10.348 người và mật độ dân số là 44 người/km2.[1] Tổng diện tích thị trấn là 237,18 km2.
Địa lý
[sửa | sửa mã nguồn]Khí hậu
[sửa | sửa mã nguồn]Dữ liệu khí hậu của Kamifurano, Hokkaidō | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 7.1 (44.8) |
12.6 (54.7) |
15.5 (59.9) |
27.6 (81.7) |
35.4 (95.7) |
36.8 (98.2) |
37.2 (99.0) |
37.5 (99.5) |
33.8 (92.8) |
27.2 (81.0) |
20.9 (69.6) |
12.9 (55.2) |
37.5 (99.5) |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | −3.8 (25.2) |
−2.2 (28.0) |
2.6 (36.7) |
10.7 (51.3) |
18.3 (64.9) |
22.8 (73.0) |
26.3 (79.3) |
26.4 (79.5) |
21.9 (71.4) |
14.7 (58.5) |
6.2 (43.2) |
−1.1 (30.0) |
11.9 (53.4) |
Trung bình ngày °C (°F) | −8.1 (17.4) |
−7.2 (19.0) |
−2.2 (28.0) |
5.1 (41.2) |
12.1 (53.8) |
16.8 (62.2) |
20.7 (69.3) |
20.9 (69.6) |
16.1 (61.0) |
9.0 (48.2) |
2.0 (35.6) |
−5.0 (23.0) |
6.7 (44.0) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | −13.6 (7.5) |
−13.4 (7.9) |
−7.8 (18.0) |
−0.5 (31.1) |
5.9 (42.6) |
11.5 (52.7) |
16.0 (60.8) |
16.4 (61.5) |
11.1 (52.0) |
3.9 (39.0) |
−2.2 (28.0) |
−9.8 (14.4) |
1.5 (34.6) |
Thấp kỉ lục °C (°F) | −31.5 (−24.7) |
−31.7 (−25.1) |
−26.2 (−15.2) |
−14.8 (5.4) |
−3.0 (26.6) |
1.1 (34.0) |
5.8 (42.4) |
6.5 (43.7) |
0.4 (32.7) |
−5.4 (22.3) |
−18.8 (−1.8) |
−25.4 (−13.7) |
−31.7 (−25.1) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 44.8 (1.76) |
38.0 (1.50) |
45.6 (1.80) |
47.8 (1.88) |
63.6 (2.50) |
73.7 (2.90) |
123.4 (4.86) |
166.8 (6.57) |
132.8 (5.23) |
90.4 (3.56) |
93.4 (3.68) |
72.3 (2.85) |
993.7 (39.12) |
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 1.0 mm) | 15.9 | 13.8 | 13.1 | 11.9 | 11.9 | 10.6 | 11.3 | 12.5 | 13.1 | 14.5 | 18.0 | 18.8 | 165.4 |
Số giờ nắng trung bình tháng | 60.6 | 73.1 | 112.0 | 147.3 | 175.9 | 164.9 | 160.0 | 150.7 | 137.0 | 116.2 | 61.4 | 43.9 | 1.403 |
Nguồn: Cục Khí tượng Nhật Bản[2][3] |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Kamifurano (Hokkaidō, Japan) - Population Statistics, Charts, Map, Location, Weather and Web Information”. www.citypopulation.de (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 24 tháng 11 năm 2023.
- ^ “観測史上1~10位の値(年間を通じての値)” (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 1 tháng 3 năm 2022.
- ^ “気象庁 / 平年値(年・月ごとの値)” (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 1 tháng 3 năm 2022.