Bước tới nội dung

Kamifurano, Hokkaidō

43°27′B 142°28′Đ / 43,45°B 142,467°Đ / 43.450; 142.467
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Kamifurano

上富良野町
Flag of Kamifurano
Cờ
Official seal of Kamifurano
Ấn chương
Vị trí Kamifurano trên bản đồ Hokkaidō (phó tỉnh Kamikawa)
Vị trí Kamifurano trên bản đồ Hokkaidō (phó tỉnh Kamikawa)
Kamifurano trên bản đồ Nhật Bản
Kamifurano
Kamifurano
Vị trí Kamifurano trên bản đồ Nhật Bản
Tọa độ: 43°27′B 142°28′Đ / 43,45°B 142,467°Đ / 43.450; 142.467
Quốc gia Nhật Bản
VùngHokkaidō
TỉnhHokkaidō
(phó tỉnh Kamikawa)
HuyệnSorachi
Diện tích
 • Tổng cộng237,18 km2 (91,58 mi2)
Dân số
 (1 tháng 10, 2020)
 • Tổng cộng10,348
 • Mật độ44/km2 (110/mi2)
Múi giờUTC+09:00 (JST)
Khí hậuDfb
Websitewww.town.kamifurano.hokkaido.jp

Kamifurano (上富良野町 Kamifurano-chō?)thị trấn thuộc huyện Sorachi, phó tỉnh Kamikawa, Hokkaidō, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính thị trấn là 10.348 người và mật độ dân số là 44 người/km2.[1] Tổng diện tích thị trấn là 237,18 km2.

Địa lý

[sửa | sửa mã nguồn]

Khí hậu

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Kamifurano (Hokkaidō, Japan) - Population Statistics, Charts, Map, Location, Weather and Web Information”. www.citypopulation.de (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 24 tháng 11 năm 2023.
  2. ^ “観測史上1~10位の値(年間を通じての値)” (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 1 tháng 3 năm 2022.
  3. ^ “気象庁 / 平年値(年・月ごとの値)” (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 1 tháng 3 năm 2022.