Kilôgam trên mét khối

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Kilôgam trên mét khối
Khối lượng riêng của khối lập phương 1 kg/m3
Thông tin đơn vị
Hệ thống đơn vịSI
Đơn vị củaKhối lượng riêng
Kí hiệukg/m3
Chuyển đổi đơn vị
1 kg/m3 trong ...... bằng ...
   Đơn vị Hoàng giaHoa Kỳ   0,06242796 lb/cu ft
   CGS   0,001 g/cm3
   MTS   0,001 t/m3

Kilôgam trên mét khối (ký hiệu: kg·m−3 , hoặc kg/m3) là đơn vị mật độ trong Hệ đo lường quốc tế (SI), được định nghĩa bằng khối lượng tính bằng kilôgam chia cho thể tích tính bằng mét khối.[1]

Chuyển đổi[sửa | sửa mã nguồn]

  • 1 kg/m3 = 1 g/L (chính xác)[2]
  • 1 kg/m3 = 0.001 g/cm3 (chính xác)[3]
  • 1 kg/m3 ≈ 0.06243 lb/ft3 (xấp xỉ)
  • 1 kg/m3 ≈ 0.1335 oz/US gal (xấp xỉ)
  • 1 kg/m3 ≈ 0.1604 oz/imp gal (xấp xỉ)
  • 1 g/cm3 = 1000 kg/m3 (chính xác)
  • 1 lb/ft3 ≈ 16.02 kg/m3 (xấp xỉ)
  • 1 oz/(US gal) ≈ 7.489 kg/m3 (xấp xỉ)
  • 1 oz/(imp gal) ≈ 6.236 kg/m3 (xấp xỉ)

Khác[sửa | sửa mã nguồn]

Mật độ của nước là khoảng 1000 kg/m3 hoặc 1g/cm3, vì kích thước của gam ban đầu được dựa trên khối lượng của một centimet khối nước.

Trong hóa học, g/cm3 được sử dụng phổ biến hơn.

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Văn phòng Cân đo Quốc tế (International Bureau of Weights and Measures) (2006). The International System of Units (SI) (PDF) (ấn bản 8). ISBN 92-822-2213-6.
  2. ^ “1 gram per liter in kg/m^3”. Wolfram Alpha. Truy cập ngày 31 tháng 3 năm 2022.
  3. ^ “Kilogram per cubic meter”. UnitsCounter.com. Truy cập ngày 11 tháng 12 năm 2021.

Liên kết[sửa | sửa mã nguồn]