Kyawthuite

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Kyawthuite
Thông tin chung
Thể loạiKhoáng vật oxide
Công thức hóa họcBi3+Sb5+O4
Hệ tinh thểHệ tinh thể đơn nghiêng
Lớp tinh thểPrismatic (2/m)
(cùng Hermann–Mauguin notation)
Nhóm không gianI2/c
Ô đơn vịa = 5.46, b = 4.89
c = 11.85 [Å], β = 101.20° (xấp xỉ); Z = 4
Nhận dạng
Tham chiếu[1][2]

Kyawthuite là một loại khoáng vật quý hiếm[1] có công thức là Bi3+Sb5+O4.[2] Nó là một antimonate bismuth tự nhiên. Kyawthuite cũng là một chất tương tự antimon của clinobisvanite.[3] Kyawthuite được phát hiện ở vùng lân cận MogokMyanmar, một khu vực nổi tiếng với nhiều loại khoáng sản đá quý.[4]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b “Kyawthuite: Kyawthuite mineral information and data”. Mindat.org. Truy cập ngày 4 tháng 3 năm 2016.
  2. ^ a b Kampf, A.R., Rossman, G.R. and Ma, C. (2015) Kyawthuite, IMA 2015-078. CNMNC Newsletter No. 28, December 2015, 1863; Mineralogical Magazine 79, 1859–1864
  3. ^ “Clinocervantite: Clinocervantite mineral information and data”. Mindat.org. Truy cập ngày 9 tháng 3 năm 2016.
  4. ^ “Mogok Township, Pyin-Oo-Lwin District, Mandalay Division, Myanmar - Mindat.org”. Mindat.org. Truy cập ngày 4 tháng 3 năm 2016.