Kính
Giao diện
Tra kính trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary
Kính hay kiếng trong tiếng Việt có thể có các nghĩa sau:
- Thủy tinh
- Kính mỹ thuật
- Dụng cụ quang học như: kính mắt, kính lúp, kính hiển vi, gương
- Huyện Kính thuộc địa cấp thị Tuyên Thành, tỉnh An Huy, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.