Laliostoma labrosum

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(Đổi hướng từ Laliostoma)
Laliostoma labrosum
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Amphibia
Bộ (ordo)Anura
Họ (familia)Mantellidae
Chi (genus)Laliostoma
Glaw, Vences et Böhme, 1998
Loài (species)L. labrosum
Danh pháp hai phần
Laliostoma labrosum
(Cope, 1868)
Danh pháp đồng nghĩa
  • Tomopterna labrosa Cope, 1868
  • Pyxicephalus madagascariensis Grandidier, 1872

Laliostoma labrosum là một loài ếch trong họ Mantellidae. Chúng là đại diện duy nhất của chi Laliostoma và không bị đe dọa tuyệt chủng.[1] Đây là loài đặc hữu của Madagascar.

Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng ẩm ướt đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới, xavan khô, xavan ẩm, vùng cây bụi khô khu vực nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới, đồng cỏ khô nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới vùng đất thấp, đầm nước ngọt có nước theo mùa, sa mạc nóng, đất canh tác, vùng đồng cỏ, vườn nông thôn, các vùng đô thị, ao, đất nông nghiệp có lụt theo mùa, và kênh đào và mương rãnh.

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Danh sách lưỡng cư trong sách Đỏ”. IUCN. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 7 năm 2010. Truy cập ngày 3 tháng 7 năm 2012.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]