Lambaréné
Lambaréné | |
---|---|
— Thành phố — | |
Đường phố ở Lambaréné | |
Vị trí của Lambaréné (chấm đỏ) tại Gabon | |
Quốc gia | Gabon |
Tỉnh | Moyen-Ogooué |
Dân số (2013) | |
• Tổng cộng | 38.775 |
Lambaréné là tỉnh lỵ tỉnh Moyen-Ogooué, Gabon. Vào năm 2013, dân số thành phố là 38.775 người.
Khí hậu[sửa | sửa mã nguồn]
Lambaréné có khí hậu xavan (phân loại khí hậu Köppen Aw).
Dữ liệu khí hậu của Lambarene | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Trung bình cao °C (°F) | 31.5 | 32.2 | 32.3 | 32.5 | 31.3 | 28.9 | 27.9 | 28.4 | 30.0 | 31.0 | 30.8 | 30.9 | 30,6 |
Trung bình ngày, °C (°F) | 27.2 | 27.6 | 27.6 | 27.8 | 27.2 | 25.3 | 23.9 | 24.7 | 26.1 | 26.9 | 26.9 | 27.1 | 26,5 |
Trung bình thấp, °C (°F) | 22.9 | 22.9 | 22.8 | 23.1 | 23.1 | 21.7 | 19.9 | 20.9 | 22.2 | 22.8 | 23.0 | 23.2 | 22,4 |
Giáng thủy mm (inch) | 175.3 (6.902) |
145.2 (5.717) |
253.8 (9.992) |
212.8 (8.378) |
162.2 (6.386) |
20.9 (0.823) |
3.2 (0.126) |
6.9 (0.272) |
71.0 (2.795) |
347.7 (13.689) |
393.9 (15.508) |
172.0 (6.772) |
1.968,9 (77,516) |
% Độ ẩm | 83 | 81 | 81 | 81 | 83 | 84 | 82 | 81 | 80 | 81 | 83 | 84 | 82 |
Số ngày giáng thủy TB | 12.1 | 10.7 | 15.0 | 14.1 | 13.8 | 2.9 | 2.1 | 5.1 | 9.6 | 21.9 | 20.8 | 12.5 | 140,6 |
Số giờ nắng trung bình hàng tháng | 142.9 | 145.2 | 145.1 | 143.1 | 123.9 | 74.2 | 70.6 | 53.4 | 55.9 | 70.9 | 117.1 | 129.4 | 1.271,7 |
Nguồn: NOAA[1] |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Lambarn (Lambaréné) Climate Normals 1961–1990”. National Oceanic and Atmospheric Administration. Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2016.
Thư mục[sửa | sửa mã nguồn]
- Maria Petringa, Brazza, A Life for Africa. Bloomington, IN: AuthorHouse, 2006. ISBN 978-1-4259-1198-0
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Tư liệu liên quan tới Lambaréné tại Wikimedia Commons