Lamprima aurata

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Lamprima aurata
Con đực trưởng thành
Con cái trưởng thành
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Coleoptera
Họ (familia)Lucanidae
Phân họ (subfamilia)Lampriminae
Chi (genus)Lamprima
Loài (species)L. aurata
Danh pháp hai phần
Lamprima aurata
Latreille, 1817
Ấu trùng Lamprima aurata.

Lamprima aurata là một loài bọ cánh cứng trong họ Lucanidae. Loài này được Latreille mô tả khoa học năm.[1] Loài này đạt chiều dài từ 15 tới 25 mm và tương đối phổ biến tại đông Úc. Lamprima aurata chủ yếu sinh sống trên các loài cây thuộc chi Eucalyptus hay Acacia.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Lucanidae”. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 7 năm 2015. Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2015.