Bước tới nội dung

Lepidodermella squamata

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Lepidodermella squamata
Lepidodermella squamata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Liên ngành (superphylum)Platyzoa
Ngành (phylum)Gastrotricha
Bộ (ordo)Chaetonotida
Họ (familia)Chaetonotidae
Chi (genus)Lepidodermella
Loài (species)L. squamata
Danh pháp hai phần
Lepidodermella squamata
(Dujardin, 1841) [1]
Danh pháp đồng nghĩa[2]
  • Lepidodermella squamatus
  • Lepidodermella squammata
  • Lepidodermella squammatus

Lepidodermella squamata là một loài động vật nhỏ sống nước ngọt trong ngành Gastrotricha.

Lepidodermella squamata là một sinh vật giống như loài sâu nhỏ phát triển đến chiều dài 190 μm (0.007 inch). Bề mặt của thân được bao phủ bởi vảy. Có những túm lông trên đầu và hai hàng lông mao trên bề mặt bụng của cơ thể.[3]

Phân bố và môi trường sống

[sửa | sửa mã nguồn]

Lepidodermella squamata được tìm thấy ở Bắc và Nam Mỹ, Nhật Bản và các nước châu Âu. Nó là một loài sống nước ngọt và được tìm thấy trên bề mặt của các cây thủy sinh ở các hồ, ao, suối và đầm lầy. Nó cũng được tìm thấy giữa các hạt trầm tích ở đáy thể nước.[3]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Todaro, A. (2013). Lepidodermella squamata (Dujardin, 1841)”. Cơ sở dữ liệu sinh vật biển.
  2. ^ Weiss, Mitchell J. (1988). “Stabilization in the Name of the Freshwater Gastrotrich Lepidodermella squamata, with Nomenclatural Corrections for Congeneric Species”. Transactions of the American Microscopical Society. 107 (4): 369–379. JSTOR 3226332.
  3. ^ a b Lepidodermella squamata: Species Account”. J Rank. Truy cập ngày 23 tháng 1 năm 2014.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]