Leptodactylodon
Giao diện
Leptodactylodon | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Amphibia |
Bộ (ordo) | Anura |
Họ (familia) | Arthroleptidae |
Chi (genus) | Leptodactylodon Andersson, 1903 |
Tính đa dạng | |
15 loài. Xem bài. | |
Loài điển hình | |
Leptodactylodon ovatus Andersson, 1903 | |
Các loài | |
Xem trong bài. | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Bulua Boulenger, 1904 |
Leptodactylodon là một chi động vật lưỡng cư trong họ Arthroleptidae, thuộc bộ Anura. Chi này có 15 loài và 87% bị đe dọa hoặc tuyệt chủng.[1][2]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]- Leptodactylodon albiventris [BOULENGER, 1905]
- Leptodactylodon axillaris [AMIET, 1971]
- Leptodactylodon bicolor [AMIET, 1971]
- Leptodactylodon blanci [OHLER, 1999]
- Leptodactylodon boulengeri [NIEDEN, 1910]
- Leptodactylodon bueanus [AMIET, 1981]
- Leptodactylodon erythrogaster [AMIET, 1971]
- Leptodactylodon mertensi [PERRET, 1959]
- Leptodactylodon ornatus [AMIET, 1971]
- Leptodactylodon ovatus [ANDERSSON, 1903]
- Leptodactylodon perreti [AMIET, 1971]
- Leptodactylodon polyacanthus [AMIET, 1971]
- Leptodactylodon stevartsi [RÖDEL & PAUWELS, 2003]
- Leptodactylodon ventrimarmoratus [BOULENGER, 1904]
- Leptodactylodon wildi [AMIET & DOWSETT-LEMAIRE, 2000]
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Danh sách lưỡng cư trong sách Đỏ”. IUCN. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 7 năm 2010. Truy cập ngày 3 tháng 7 năm 2012.
- ^ “Arthroleptidae”. AmphibiaWeb: Information on amphibian biology and conservation. 2019. Berkeley, California: AmphibiaWeb. Truy cập ngày 24 tháng 7 năm 2019.