Linospadix
Giao diện
Linospadix | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
(không phân hạng) | Commelinids |
Bộ (ordo) | Arecales |
Họ (familia) | Arecaceae |
Phân họ (subfamilia) | Arecoideae |
Tông (tribus) | Areceae |
Phân tông (subtribus) | Linospadicinae |
Chi (genus) | Linospadix H.Wendl., 1875 |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
|
Linospadix là một chi thực vật có hoa thuộc họ Arecaceae.[2]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Chi này có các loài sau:
- Linospadix albertisianus (Becc.) Burret (1935).
- Linospadix apetiolatus Dowe & A.K.Irvine (1997).
- Linospadix caninus (Becc.) Burret (1935).
- Linospadix longicruris
- Linospadix microcaryus (Domin) Burret (1935), syn. Linospadix microcarya
- Linospadix microspadix Becc. (1914).
- Linospadix minor (W.Hill) Burret (1935).
- Linospadix monostachyos (Mart.) H.Wendl. (1875), syn. Linospadix monostachya
- Linospadix palmerianus (F.M.Bailey) Burret (1935).
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Kew World Checklist of Selected Plant Families
- ^ Roskov, Y.; Kunze, T.; Orrell, T.; Abucay, L.; Paglinawan, L.; Culham, A.; Bailly, N.; Kirk, P.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Decock, W.; De Wever, A.; Didžiulis, V. (2014). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2014 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2014.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Linospadix tại Wikispecies