Bước tới nội dung

Lobophora variegata

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Lobophora variegata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Geometridae
Chi (genus)Lobophora
Loài (species)L. variegata
Danh pháp hai phần
Lobophora variegata
J.V.Lamouroux, 1817[1]
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
  • Dictyota variegata J.V.Lamouroux, 1809
  • Gymnosorus nigrescens (Sonder) J.Agardh, 1894
  • Gymnosorus variegatus (J.V.Lamouroux) J.Agardh, 1894
  • Lobophora nigrescens J.Agardh, 1894
  • Orthosorus nigrescens (Sonder) Trevisan, 1849
  • Pocockiella nigrescens (Sonder) Papenfuss, 1943
  • Pocockiella variegata (J.V.Lamouroux) Papenfuss, 1943
  • Spatoglossum nigrescens (Sonder) Kützing, 1849
  • Spatoglossum variegatum (J.V.Lamouroux) Kützing, 1849
  • Stypopodium laciniatum Kützing, 1859
  • Zonaria latissima Sonder ex Kützing, 1859
  • Zonaria nigrescens Sonder, 1845
  • Zonaria variegata (J.V.Lamouroux) C.Agardh, 1817

Lobophora variegata là một loài bướm đêm trong họ Geometridae.[2]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Guiry, Michael D. (2013). Lobophora variegata (J.V.Lamouroux) Womersley ex E.C.Oliveira, 1977”. Cơ sở dữ liệu sinh vật biển. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2013.
  2. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 17 tháng 6 năm 2014.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]