Lonchophylla hesperia

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Lonchophylla hesperia
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Mammalia
Bộ (ordo)Chiroptera
Họ (familia)Phyllostomidae
Chi (genus)Lonchophylla
Loài (species)L. hesperia
Danh pháp hai phần
Lonchophylla hesperia
G. M. Allen, 1908

Lonchophylla hesperia là một loài động vật có vú trong họ Dơi mũi lá, bộ Dơi. Loài này được G. M. Allen mô tả năm 1908.[1]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Lonchophylla hesperia”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]