Mô đun:Location map/data/Trung Quốc Hà Bắc/tài liệu

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bản đồ định vị Hà Bắc
tên Hà Bắc
tọa độ biên
42.7
113.2 ←↕→ 120
36
tâm bản đồ 39°21′B 116°36′Đ / 39,35°B 116,6°Đ / 39.35; 116.6
hình China Hebei adm location map.svg


Mô đun:Location map/data/Trung Quốc Hà Bắc là một giá trị bản đồ định vị được sử dụng để trình bày các điểm đánh dấu và các nhãn trên một bản đồ sử dụng phép chiếu đẳng chữ nhật của Hà Bắc. Các điểm đánh dấu được đặt dựa trên vĩ độkinh độ trên bản đồ mặc định hoặc một hình ảnh bản đồ tương đương.

Cách dùng

Các thông số được sử dụng bởi các bản mẫu sau khi được gọi với tham số "Trung Quốc Hà Bắc":

Thông số trên bản đồ

  • name = Hà Bắc
    Tên sử dụng trong chú thích bản đồ mặc định
  • bottom = 36
    Vĩ độ tại rìa bên dưới của bản đồ, tính bằng độ thập phân
  • left = 113.2
    Kinh độ tại rìa trái của bản đồ, tính bằng độ thập phân
  • right = 120
    Kinh độ tại rìa phải của bản đồ, tính bằng độ thập phân

Độ chính xác

Kinh độ: từ tây sang đông các giá trị bản đồ này bao phủ 6.8 độ.

  • Với hình ảnh có chiều rộng 200 pixel là 0.034 độ trên pixel.
  • Với hình ảnh có chiều rộng 1000 pixel là 0.0068 độ trên pixel.

Vĩ độ: từ bắc xuống nam các giá trị bản đồ này bao phủ 6.7 độ.

  • Với hình ảnh có chiều cao 200 pixel là 0.0335 độ trên pixel.
  • Với hình ảnh có chiều cao 1000 pixel là 0.0067 độ trên pixel.


Xem thêm

Các bản mẫu bản đồ định vị