Mắm
Giao diện
Tra Mắm trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary |
Trong tiếng Việt, mắm có thể chỉ đến:
- Khi là danh từ:
- Cá hay thủy sản có ướp muối mặn để bảo quản lâu, để ngấu, có thể được xử lý tiếp bằng cách nấu, lọc hoặc không cần xử lý tiếp. Ví dụ:
- Các loài cây mọc ở vùng ngập mặn ven biển, thân nhỏ, rễ trồi lên khỏi mặt đất, thường trồng để bảo vệ đê nước mặn và lấn biển, có danh pháp khoa học là Avicennia spp. thuộc họ Avicenniaceae/Acanthaceae. Xem bài Họ Mắm.
- Khi là động từ: Là sự bặm miệng để nén bực tức hoặc khi phải gắng sức để làm một việc gì đó quá sức.
- Thành ngữ với dạng ...mắm...muối
- "thêm mắm thêm muối": vẽ thêm chuyện hay đừng phức tạp hóa vấn đề
- "ăn mắm ăn muối": thô tục, khiếm nhã
- Là gia vị