Mặt trận (quân sự)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Mặt trận phía Tây năm 1944 trong thế chiến 2

Trong chiến tranh, mặt trận là một khu vực có phạm vi rộng lớn trong đó các sự kiện quân sự quan trọng xảy ra hay đang tiến triển.[1][2] Một mặt trận có thể bao gồm toàn bộ không phận, vùng đất và vùng biển, nơi diễn ra các hoạt động chiến tranh.[3]

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Definition of theatre noun (MILITARY) from Cambridge Dictionary Online: Free English Dictionary and Thesaurus”. Dictionary.cambridge.org. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2011.
  2. ^ “Theater (warfare) – definition of Theater (warfare) by the Free Online Dictionary, Thesaurus and Encyclopedia”. Thefreedictionary.com. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2011.
  3. ^ “theatre of war, theatres of war- WordWeb dictionary definition”. wordwebonline.com. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2011.