Mặt trận (quân sự)
Giao diện

Trong chiến tranh, mặt trận là một khu vực có phạm vi rộng lớn trong đó các sự kiện quân sự quan trọng xảy ra hay đang tiến triển.[1][2] Một mặt trận có thể bao gồm toàn bộ không phận, vùng đất và vùng biển, nơi diễn ra các hoạt động chiến tranh.[3]
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ "Definition of theatre noun (MILITARY) from Cambridge Dictionary Online: Free English Dictionary and Thesaurus". Dictionary.cambridge.org. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2011.
- ^ "Theater (warfare) – definition of Theater (warfare) by the Free Online Dictionary, Thesaurus and Encyclopedia". Thefreedictionary.com. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2011.
- ^ "theatre of war, theatres of war- WordWeb dictionary definition". wordwebonline.com. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2011.