Macropus giganteus
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Macropus giganteus | |
---|---|
Thời điểm hóa thạch: Early Pliocene – Recent | |
![]() | |
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Diprotodontia |
Họ (familia) | Macropodidae |
Chi (genus) | Macropus |
Loài (species) | M. giganteus |
Danh pháp hai phần | |
Macropus giganteus Shaw, 1790[2] | |
![]() |
Macropus giganteus là một loài động vật có vú trong họ Macropodidae, bộ Hai răng cửa. Loài này được Shaw mô tả năm 1790.[2]
Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ Munny, P., Menkhorst, P. & Winter, J. (2008). Macropus giganteus. 2008 Sách đỏ IUCN. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế 2008. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2008. Database entry includes justification for why this species is of least concern
- ^ a ă Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Macropus giganteus”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.Quản lý CS1: ref=harv (liên kết)
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
Dữ liệu liên quan tới Macropus giganteus tại Wikispecies
Phương tiện liên quan tới Macropus giganteus tại Wikimedia Commons