Madoryx bubastus

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Madoryx bubastus
Madoryx bubastus
Madoryx bubastus ♂ △
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Sphingidae
Chi (genus)Madoryx
Loài (species)M. bubastus
Danh pháp hai phần
Madoryx bubastus
(Cramer, 1777)[1]
Danh pháp đồng nghĩa
  • Sphinx bubastus Cramer, 1777
  • Madoryx lyncus Boisduval, 1875
  • Aleuron bubastus butleri Kirby, 1877

Madoryx bubastus là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Loài này có ở Trung Mỹ (bao gồm Costa RicaGuatemala) và Nam Mỹ, bao gồm Guyane thuộc PhápVenezuela phía nam đến ít nhất BoliviaArgentina. Nó cũng có mặt ở México.[2]

Sải cánh khoảng 92–120 mm.

Cá thể trưởng thành có lẽ mọc cánh quanh năm.

Ấu trùng được ghi nhận ăn các loài Guettarda macrosperma.

Phân loài[sửa | sửa mã nguồn]

  • Madoryx bubastus bubastus
  • Madoryx bubastus butleri (Kirby, 1877) (Mexico, Guatemala và Belize)

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “CATE Creating a Taxonomic eScience - Sphingidae”. Cate-sphingidae.org. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 11 năm 2012. Truy cập ngày 19 tháng 10 năm 2011.
  2. ^ “Silkmoths”. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 28 tháng 2 năm 2011.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]