Magnolia sumatrana

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Magnolia sumatrana
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Magnoliidae
Bộ (ordo)Magnoliales
Họ (familia)Magnoliaceae
Chi (genus)Magnolia
Loài (species)M. sumatrana
Danh pháp hai phần
Magnolia sumatrana
(Miq.) Figlar & Noot., 2011
Danh pháp đồng nghĩa[1]
  • Magnolia blumei var. sumatrana (Miq.) Figlar & Noot.
  • Magnolia sumatrana var. sumatrana
  • Manglietia glauca var. sumatrana (Miq.) Dandy
  • Manglietia pilosa P.Parm.
  • Manglietia singalanensis A.Agostini
  • Manglietia sumatrana Miq.

Magnolia sumatrana là một loài thực vật có hoa trong họ Magnoliaceae. Loài này được (Miq.) Figlar & Noot. xác nhận mô tả khoa học mới nhất năm 2011.[2]

Phân loại dưới loài

Có 2 thứ/ giống đang được công nhận:

  • Magnolia sumatrana var. glauca (Blume) Figlar & Noot., 2011: thứ này còn có 2 danh pháp đồng nghĩa khác là Magnolia blumei Prantl và Manglietia glauca Blume.[3]
  • Magnolia sumatrana var. sumatrana: thứ này còn có 2 danh pháp đồng nghĩa khác là Manglietia pilosa P.Parm và Manglietia singalanensis A.Agostini.[4]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Magnolia sumatrana (Miq.) Figlar & Noot. — The Plant List”. Truy cập 23 tháng 3 năm 2015.
  2. ^ “World Checklist of Selected Plant Families: Royal Botanic Gardens, Kew”. Truy cập 23 tháng 3 năm 2015.
  3. ^ “Catalogue of Life”. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 4 năm 2015. Truy cập 23 tháng 3 năm 2015.
  4. ^ “Catalogue of Life”. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 4 năm 2015. Truy cập 23 tháng 3 năm 2015.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]