Malva nicaeensis
Malva nicaeensis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Rosids |
Bộ (ordo) | Malvales |
Họ (familia) | Malvaceae |
Chi (genus) | Malva |
Loài (species) | M. nicaeensis |
Danh pháp hai phần | |
Malva nicaeensis All., 1785 |
Malva nicaeensis là một loài thực vật có hoa trong họ Cẩm quỳ. Loài này được All. mô tả khoa học đầu tiên năm 1785.[1]
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ The Plant List (2010). “Malva nicaeensis”. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
![]() |
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Malva nicaeensis. |
![]() |
Wikispecies có thông tin sinh học về Malva nicaeensis |