Bước tới nội dung

Meprotixol

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Meprotixol
Dữ liệu lâm sàng
Mã ATC
Các định danh
Tên IUPAC
  • 9-(3-Dimethylaminopropyl)-2-methoxy-9H-thioxanthen-9-ol
Số đăng ký CAS
PubChem CID
ChemSpider
Định danh thành phần duy nhất
KEGG
Dữ liệu hóa lý
Công thức hóa họcC19H23NO2S
Khối lượng phân tử329,46 g·mol−1
Mẫu 3D (Jmol)
SMILES
  • O(c3cc2c(Sc1ccccc1C2(O)CCCN(C)C)cc3)C
Định danh hóa học quốc tế
  • InChI=1S/C19H23NO2S/c1-20(2)12-6-11-19(21)15-7-4-5-8-17(15)23-18-10-9-14(22-3)13-16(18)19/h4-5,7-10,13,21H,6,11-12H2,1-3H3 ☑Y
  • Key:LAYVFLWAVIGDLK-UHFFFAOYSA-N ☑Y
  (kiểm chứng)

Meprotixol là một thuốc giảm ho.[1] Nó cũng đã được sử dụng để điều trị các bệnh thấp khớp.[2]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Hougs, W.; Nielsen, I. M.; Norn, S.; Nymark, M. (1966). “Pharmacology of a new antitussive agent: Meprotixol (N 7020)”. Acta pharmacologica et toxicologica. 24 (1): 3–23. doi:10.1111/j.1600-0773.1966.tb00364.x. PMID 6012748.
  2. ^ Kogstad, O. (1974). “Meprotixol (N 7020). Clinical experiences in rheumatic diseases”. Tidsskrift for den Norske laegeforening: tidsskrift for praktisk medicin, ny raekke. 94 (4): 212–214. PMID 4595469.