Bước tới nội dung

Metacirolana monodi

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Metacirolana monodi
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Lớp (class)Malacostraca
Bộ (ordo)Isopoda
Họ (familia)Cirolanidae
Chi (genus)Metacirolana
Loài (species)M. monodi
Danh pháp hai phần
Metacirolana monodi
Jones, 1976

Metacirolana monodi là một loài chân đều trong họ Cirolanidae. Loài này được Jones miêu tả khoa học năm 1976.[1]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Bruce, Niel L.; Schotte, M. (2010). Metacirolana monodi (Jones, 1976). In: Schotte, M., Boyko, C.B, Bruce, N.L., Poore, G.C.B., Taiti, S., Wilson, G.D.F. (Eds) (2010). World Marine, Freshwater and Terrestrial Isopod Crustaceans database. Gebaseerd op informatie uit het Cơ sở dữ liệu sinh vật biển, te vinden op http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=256639

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]