Bước tới nội dung

Methacrylat

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Metacrylat(2 methyl prop 2 enoates) là các muối, base liên hợp hoặc este của axit methacrylic(acid 2 methyl prop 2 enoic). Ion metacrylat có CTPT là . Metacrylate thường đề cập tới este của axit methacrylic, nhóm hợp chất có CTTQ là . Methacrylat có thể được coi là acrylat với nguyên tử H ở nguyên tử cacbon thứ 2 được thay thế bằng nhóm methyl(). Metacrylate có thể hình dung như nhóm prop 1 en 2 yl() gắn vào nhóm carboxyl. Metacrylat phổ biển nhất là methyl methacrylat, dùng để tạo ra nhựa trong suốt poly(methyl methacrylat), còn được biết đến là PMMA.

Các monome bao gồm:

  • Methyl methacrylate
  • Ethyl methacrylate
  • Butyl methacrylate
  • Hydroxyethyl methacrylate
  • Glycidyl methacrylate

Biểu tượng định hướng

Bài viết này bao gồm danh sách các mục liên quan có cùng tên (hoặc tên tương tự).

Nếu một liên kết nội bộ dẫn bạn đến đây không chính xác, bạn có thể muốn thay đổi liên kết để trỏ trực tiếp đến bài viết dự định.