Mexistenasellus

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Mexistenasellus
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Phân ngành (subphylum)Crustacea
Lớp (class)Malacostraca
Bộ (ordo)Isopoda
Họ (familia)Stenasellidae
Chi (genus)Mexistenasellus
Cole & Minckley, 1972

Mexistenasellus là một chi động vật giáp xác chân đều trong họ Stenasellidae.

Các loài[sửa | sửa mã nguồn]

Chi này có 6 loài,[1] 4 trong số đó được xếp vào danh sách các loài bị đe dọa hoặc loài dễ tổn thương của Sách đỏ.

Trừ M. coahuila xuất hiện cả ở Hoa KỳMéxico;[6] các loài còn lại đều là loài đặc hữu của México.

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Marilyn Schotte (2009). M. Schotte, C. B. Boyko, N. L. Bruce, G. C. B. Poore, S. Taiti & G. D. F. Wilson (biên tập). Mexistenasellus Cole & Minckley, 1972”. World Marine, Freshwater and Terrestrial Isopod Crustaceans database. Cơ sở dữ liệu sinh vật biển. Truy cập ngày 12 tháng 4 năm 2010.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách biên tập viên (liên kết)
  2. ^ Inland Water Crustacean Specialist Group (1996) Mexistenasellus coahuila Trong: IUCN 2009. IUCN Red List of Threatened Species. Ấn bản 2009.2. www.iucnredlist.org Truy cập ngày 12 tháng 4 năm 2010.
  3. ^ Inland Water Crustacean Specialist Group (1996) Mexistenasellus nulemex Trong: IUCN 2009. IUCN Red List of Threatened Species. Ấn bản 2009.2. www.iucnredlist.org Truy cập ngày 12 tháng 4 năm 2010.
  4. ^ Inland Water Crustacean Specialist Group (1996) Mexistenasellus parzefalli Trong: IUCN 2009. IUCN Red List of Threatened Species. Ấn bản 2009.2. www.iucnredlist.org Truy cập ngày 12 tháng 4 năm 2010.
  5. ^ Inland Water Crustacean Specialist Group (1996) Mexistenasellus wilkensi Trong: IUCN 2009. IUCN Red List of Threatened Species. Ấn bản 2009.2. www.iucnredlist.org Truy cập ngày 12 tháng 4 năm 2010.
  6. ^ Stewart B. Peck. “A summary of diversity and distribtuion of the obligate cave-inhabiting faunas of the United States and Canada” (PDF). Journal of Cave and Karst Studies. 60 (1): 18–26.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]