Bước tới nội dung

Mictyris brevidactylus

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Mictyris brevidactylus
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Phân ngành (subphylum)Crustacea
Lớp (class)Malacostraca
Bộ (ordo)Decapoda
Phân thứ bộ (infraordo)Brachyura
Họ (familia)Mictyridae
Chi (genus)Mictyris
Loài (species)M. brevidactylus
Danh pháp hai phần
Mictyris brevidactylus
Stimpson, 1858 [1]

Mictyris brevidactylus là một loài cua được tìm thấy tại Nhật Bản, Trung Quốc, Đài Loan, Singapore, và một phần của Indonesia (Karakelong, Baweanđảo Ambon).[2] Con trưởng thành có mai màu xanh sáng và chân màu đỏ tươi, trong khi con non có màu nâu-hơi vàng.

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Peter K. L. Ng, Danièle Guinot & Peter J. F. Davie (2008). “Systema Brachyurorum: Part I. An annotated checklist of extant Brachyuran crabs of the world” (PDF). Raffles Bulletin of Zoology. 17: 1–286. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 6 tháng 6 năm 2011. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2014.
  2. ^ Mictyris brevidactylus. Crabs of Japan. Marine Species Identification Portal. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 2 năm 2014. Truy cập ngày 16 tháng 1 năm 2010.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]