Mictyris brevidactylus
Giao diện
Mictyris brevidactylus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Crustacea |
Lớp (class) | Malacostraca |
Bộ (ordo) | Decapoda |
Phân thứ bộ (infraordo) | Brachyura |
Họ (familia) | Mictyridae |
Chi (genus) | Mictyris |
Loài (species) | M. brevidactylus |
Danh pháp hai phần | |
Mictyris brevidactylus Stimpson, 1858 [1] |
Mictyris brevidactylus là một loài cua được tìm thấy tại Nhật Bản, Trung Quốc, Đài Loan, Singapore, và một phần của Indonesia (Karakelong, Bawean và đảo Ambon).[2] Con trưởng thành có mai màu xanh sáng và chân màu đỏ tươi, trong khi con non có màu nâu-hơi vàng.
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Peter K. L. Ng, Danièle Guinot & Peter J. F. Davie (2008). “Systema Brachyurorum: Part I. An annotated checklist of extant Brachyuran crabs of the world” (PDF). Raffles Bulletin of Zoology. 17: 1–286. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 6 tháng 6 năm 2011. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2014.
- ^ “Mictyris brevidactylus”. Crabs of Japan. Marine Species Identification Portal. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 2 năm 2014. Truy cập ngày 16 tháng 1 năm 2010.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Mictyris brevidactylus tại Wikispecies