Mikrogeophagus
Giao diện
Mikrogeophagus | |
---|---|
(M. ramirezi) | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Actinopterygii |
Bộ (ordo) | Perciformes |
Họ (familia) | Cichlidae |
Phân họ (subfamilia) | Geophaginae |
Chi (genus) | Mikrogeophagus Meulengracht-Madsen, 1968 |
Loài điển hình | |
Apistogramma ramirezi G. S. Myers & Harry, 1948 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Mikrogeophagus là một chi cá nhỏ trong Họ Cá hoàng đế. Chúng là chi cá bản địa của vùng đồng bằng Amazon và Sông Orinoco ở Brazil trong bồn địa ở Nam Mỹ.
Đặc điểm
[sửa | sửa mã nguồn]Cả hai loài cá trong chi này đều là những loài cá cảnh đẹp và có giá trị vì ngoại hình của chúng, đặc biệt là loài M. ramirezi. Các loài này sống trong những lữa đá mà không sống trong những hang động giống như những họ hàng gần gũi của chúng trong họ cá hoàng đế như các loài thuộc chi Apistogramma.[2]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Hiện hành ghi nhận trong chi này các loài sau đây[3]
- Mikrogeophagus altispinosus (Haseman, 1911) (Bolivian Ram)
- Mikrogeophagus ramirezi (G. S. Myers & Harry, 1948) (ram cichlid): Cá phượng hoàng là loài cá cảnh rất đẹp.
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Institute for Biodiversity Science & Sustainability California Academy of Sciences”. California Academy of Sciences. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 7 năm 2013. Truy cập 18 tháng 6 năm 2015.
- ^ Kullander, S.O., 2003. Cichlidae (Cichlids). p. 605-654. In: R.E. Reis, S.O. Kullander and C.J. Ferraris, Jr. (eds.) Checklist of the Freshwater Fishes of South and Central America. Porto Alegre: EDIPUCRS, Brasil.
- ^ Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Các loài trong Mikrogeophagus trên FishBase. Phiên bản tháng 8 năm 2013.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Mikrogeophagus tại Wikispecies