Mimastracella
Giao diện
Mimastracella | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Họ (familia) | Chrysomelidae |
Danh pháp hai phần | |
Mimastracella Jacoby, 1903 |
Mimastracella là một chi bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae.[1] Chi này được miêu tả khoa học năm 1903 bởi Jacoby.
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Các loài trong chi này gồm:
- Mimastracella acuminata Samoderzhenkov, 1988
- Mimastracella antennalis Samoderzhenkov, 1988
- Mimastracella bicolor Kimoto, 1984
- Mimastracella brunnea (Gressitt & Kimoto, 1963)
- Mimastracella flavomarginata Takizawa, 1978
- Mimastracella hirsuta Jacoby, 1903
- Mimastracella lateralis (Chen, 1942)
- Mimastracella ochracea (Chen, 1942)
- Mimastracella palpalis Samoderzhenkov, 1988
- Mimastracella pubicollis Samoderzhenkov, 1988
- Mimastracella rostratus Samoderzhenkov, 1988
- Mimastracella submetallica (Gressitt & Kimoto, 1963)
- Mimastracella vietnamica Lopatin, 2002
- Mimastracella violacea (Weise, 1922)
- Mimastracella zaitzevi Samoderzhenkov, 1988
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Mimastracella tại Wikispecies