Mimeusemia
Giao diện
Mimeusemia | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Noctuidae |
Chi (genus) | Mimeusemia Butler, 1875 |
Mimeusemia là một chi bướm đêm thuộc họ Noctuidae.
Loài
[sửa | sửa mã nguồn]- Mimeusemia accurata Swinhoe, 1889
- Mimeusemia albicilia Hampson, 1894
- Mimeusemia amanda Kishida, 1993
- Mimeusemia basalis Walker, 1854
- Mimeusemia centralis Rothschild, 1896
- Mimeusemia ceylonica Hampson, 1893
- Mimeusemia davidsoni Swinhoe, 1899
- Mimeusemia econia Hampson, 1900
- Mimeusemia limbata Jordan, 1939
- Mimeusemia lombokensis Rothschild, 1897
- Mimeusemia perakana Rothschild, 1896
- Mimeusemia persimilis Butler, 1875
- Mimeusemia peshwa Moore, 1858
- Mimeusemia postica Walker, 1862
- Mimeusemia puciola Druce, 1895
- Mimeusemia semyron Herrich-Schäffer, [1853]
- Mimeusemia simplex Lucas, 1891
- Mimeusemia vilemani Hampson, 1911
- Mimeusemia vittata Butler, 1875
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Mimeusemia tại Wikispecies
- Kishida, Y. (1993). "The agaristine moths of phía nam phía đông Asia (3), Description of three new forms of Longicella, Cruriopsis và Mimeusemia (Noctuidae: Agaristinae)." Gekkan-Mushi (269): 12-13.
- Mimeusemia at funet.fi
- Natural History Museum Lepidoptera genus database