Bước tới nội dung

Monopteryx inpae

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Monopteryx inpae
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
(không phân hạng)Rosids
Bộ (ordo)Fabales
Họ (familia)Fabaceae
Chi (genus)Monopteryx
Loài (species)M. inpae
Danh pháp hai phần
Monopteryx inpae
W.A.Rodrigues

Monopteryx inpae là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu. Loài này được W.A.Rodrigues miêu tả khoa học đầu tiên.[1]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ The Plant List (2010). Monopteryx inpae. Truy cập ngày 5 tháng 6 năm 2013.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]