Monostoecha semipectinata

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(Đổi hướng từ Monostoecha)
Monostoecha semipectinata
Monostoecha semipectinata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Geometridae
Phân họ (subfamilia)Larentiinae
Chi (genus)Monostoecha
Fletcher, 1979
Loài (species)M. semipectinata
Danh pháp hai phần
Monostoecha semipectinata
Hulst, 1898
Danh pháp đồng nghĩa
  • Monotaxis Hulst, 1898

Monostoecha semipectinata là một loài bướm đêm trong họ Geometridae.[1]

Loài này được George Duryea Hulst mô tả năm 1898, được tìm thấy ở tây nam Hoa Kỳ.[2]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 17 tháng 6 năm 2014.
  2. ^ “910127.00 – 7289 – Monostoecha semipectinata – (Hulst, 1898)”. North American Moth Photographers Group. Mississippi State University. Truy cập ngày 6 tháng 5 năm 2019.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]