Bước tới nội dung

Morum (chi ốc biển)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(Đổi hướng từ Morum (động vật chân bụng))
Morum
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Muricoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Neogastropoda
Họ (familia)Harpidae
Chi (genus)Morum
Röding, 1798
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Danh sách
  • Herculea H. Adams & A. Adams, 1858
  • Lambidium Link, 1807
  • Morum (Herculea) H. Adams & A. Adams, 1858
  • Morum (Morum) Röding, 1798
  • Morum (Oniscidia) Mörch, 1852
  • Onimusiro Kuroda, Habe & Oyama, 1971
  • Oniscia G.B. Sowerby I, 1825

Morum là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Harpidae.[1]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Các loài thuộc chi Morum bao gồm:

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Morum Röding, 1798. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  2. ^ Morum amabile Shikama, 1973. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  3. ^ Morum bayeri Petuch, 2001. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  4. ^ Morum bruuni (Powell, 1979). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  5. ^ Morum cancellatum (G.B. Sowerby I, 1824). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  6. ^ Morum clatratum Bouchet, 2002. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  7. ^ Morum dennisoni (Reeve, 1842). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  8. ^ Morum exquisitum (A. Adams & Reeve, 1848). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  9. ^ Morum fatimae Poppe & Brulet, 1999. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  10. ^ Morum grande (A. Adams, 1855). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  11. ^ Morum joelgreenei Emerson, 1981. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  12. ^ Morum kurzi Petuch, 1979. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  13. ^ Morum lamarckii (Deshayes, 1844). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  14. ^ Morum lindae Petuch, 1987. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  15. ^ Morum macandrewi (G.B. Sowerby III, 1889). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  16. ^ Morum macdonaldi Emerson, 1981. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  17. ^ Morum matthewsi Emerson, 1967. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  18. ^ Morum ninomiyai Emerson, 1986. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  19. ^ Morum oniscus (Linnaeus, 1767). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  20. ^ Morum ponderosum (Hanley, 1858). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  21. ^ Morum praeclarum Melvill, 1919. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  22. ^ Morum roseum Bouchet, 2002. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  23. ^ Morum strombiforme (Reeve, 1842). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  24. ^ Morum teramachii Kuroda & Habe, 1961. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  25. ^ Morum tuberculosum (Reeve, 1842). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  26. ^ Morum uchiyamai Kuroda & Habe, 1961. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  27. ^ Morum veleroae Emerson, 1968. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  28. ^ Morum vicdani Emerson, 1995. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  29. ^ Morum watanabei Kosuge, 1981. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  30. ^ Morum watsoni Dance & Emerson, 1967. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]