Bước tới nội dung

Mueang Chachoengsao (huyện)

Mueang Chachoengsao
เมืองฉะเชิงเทรา
—  Huyện  —
Nút giao Tha Khai tại Chợ Nakhon Nueang Khet, phó quận Khlong Nakhon Nueang Khet
Nút giao Tha Khai tại Chợ Nakhon Nueang Khet, phó quận Khlong Nakhon Nueang Khet
Vị trí huyện tại tỉnh Chachoengsao
Vị trí huyện tại tỉnh Chachoengsao
Mueang Chachoengsao trên bản đồ Thế giới
Mueang Chachoengsao
Mueang Chachoengsao
Quốc giaThái Lan
TỉnhChachoengsao
Diện tích
 • Tổng cộng3.787 km2 (1,462 mi2)
Dân số (2017)
 • Tổng cộng158,722
 • Mật độ41.912/km2 (108,550/mi2)
Múi giờICT (UTC+7)
Mã bưu chính24000 sửa dữ liệu
Mã bưu chính24000
Mã địa lý2401

Mueang Chachoengsao (tiếng Thái: เมืองฉะเชิงเทรา) là huyện thủ phủ (Amphoe Mueang) thuộc tỉnh Chachoengsao, miền trung Thái Lan.

Lịch sử

[sửa | sửa mã nguồn]

Huyện Mueang Chachoengsao đã được lập năm 1896. Văn phòng huyện hiện nay nằm ở hữu ngạn sông Bang Pakong ở Tambon Na Mueang.

Địa lý

[sửa | sửa mã nguồn]

Các huyện giáp ranh (từ phía bắc theo chiều kim đồng hồ) là Bang Nam Priao, Khlong Khuean, Bang Khla, Ban Pho thuộc tỉnh Chachoengsao, Bang Bo của tỉnh Samut Prakan, Lat KrabangNong Chok của Bangkok.

Nguồn nước quan trọng của vùng này là sông Bang PakongKhlong Nakhon Nueang Khet.

Hành chính

[sửa | sửa mã nguồn]

Huyện này được chia thành 19 phó huyện (tambon), các đơn vị này lại được chia thành 187 làng (muban). Thị xã (thesaban mueang) Chachoengsao nằm trên lãnh thổ toàn bộ ‘‘tambon’’ Na Mueang và một số khu vực của Ban Mai, Bang Tin Pet, Wang Takhian và Sothon. Thị trấn (thesaban tambon) Khlong Nakhon Nueang Khet nằm trên một phần của tambon cùng tên. Ngoài ra có 18 tổ chức hành chính tambon (TAO).

No. Tên Tiếng Thái Làng Dân số[1]
01. Na Mueang หน้าเมือง 0- 39,328
02. Tha Khai ท่าไข่ 17 10,498
03. Ban Mai บ้านใหม่ 05 02,857
04. Khlong Na คลองนา 05 04,988
05. Bang Tin Pet บางตีนเป็ด 13 08,963
06. Bang Phai บางไผ่ 10 04,866
07. Khlong Chuk Krachoe คลองจุกกระเฌอ 08 02,848
08. Bang Kaeo บางแก้ว 12 06,279
09. Bang Khwan บางขวัญ 14 06,909
10. Khlong Nakhon Nueang Khet คลองนครเนื่องเขต 17 07,703
11. Wang Takhian วังตะเคียน 10 06,487
12. Sothon โสธร 07 06,619
13. Bang Phra บางพระ 10 05,975
14. Bang Kahai บางกะไห 09 04,155
15. Nam Daeng หนามแดง 07 03,196
16. Khlong Preng คลองเปรง 12 010,283
17. Khlong Udom Chonlachon คลองอุดมชลจร 09 08,756
18. Khlong Luang Phaeng คลองหลวงแพ่ง 14 12,002
19. Bang Toei บางเตย 13 06,010

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Population statistics 2013” (bằng tiếng Thái). Department of Provincial Administration. Truy cập ngày 7 tháng 10 năm 2014.