Bước tới nội dung

Mueang Uthai Thani (huyện)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Mueang Uthai Thani
เมืองอุทัยธานี
Số liệu thống kê
Tỉnh: Uthai Thani
Văn phòng huyện: 15°22′46″B 100°1′29″Đ / 15,37944°B 100,02472°Đ / 15.37944; 100.02472
Diện tích: 250,1 km²
Dân số: 52.591 (2005)
Mật độ dân số: 210, người/km²
Mã địa lý: 6101
Mã bưu chính: 61000
Bản đồ
Bản đồ Uthai Thani, Thái Lan với Mueang Uthai Thani

Mueang Uthai Thani (tiếng Thái: เมืองอุทัยธานี) là huyện thủ phủ (Amphoe Mueang) của Uthai Thani Province, miền nam Thái Lan.

Địa lý[sửa | sửa mã nguồn]

Các huyện giáp ranh (từ phía tây theo chiều kim đồng hồ) là: Nong Khayang, Thap Than, của tỉnh Uthai Thani, Krok Phra, Phayuha Khiri của tỉnh Nakhon Sawan, ManoromWat Sing của tỉnh Chainat.

Hành chính[sửa | sửa mã nguồn]

Huyện này được chia thành 14 phó huyện (tambon), các đơn vị này lại được chia ra thành 86 làng (muban). The town (thesaban mueang) Uthai Thani nằm trên toàn bộ tambon Uthai Mai. Có 8 Tổ chức hành chính tambon.

STT. Tên Tên Thái Số làng Dân số
1. Uthai Mai อุทัยใหม่ - 17.510
2. Nam Suem น้ำซึม 7 6.148
3. Sakae Krang สะแกกรัง 8 4.773
4. Don Khwang ดอนขวาง 7 3.197
5. Hat Thanong หาดทนง 6 2.036
6. Ko Thepho เกาะเทโพ 6 2.480
7. Tha Sung ท่าซุง 8 3.951
8. Nong Kae หนองแก 6 2.059
9. Non Lek โนนเหล็ก 6 1.406
10. Nong Tao หนองเต่า 6 1.768
11. Nong Phai Baen หนองไผ่แบน 6 2.356
12. Nong Phang Kha หนองพังค่า 6 1.654
13. Thung Yai ทุ่งใหญ่ 5 909
14. Noen Chaeng เนินแจง 9 2.344

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]