Mylossoma

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Mylossoma
Mylossoma aureum
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Actinopterygii
Bộ (ordo)Characiformes
Họ (familia)Serrasalmidae
Chi (genus)Mylossoma
C. H. Eigenmann & C. H. Kennedy, 1903
Loài điển hình
Myletes albiscopus
Cope, 1872

Mylossoma là một chi thuộc họ Serrasalmidae từ Nam Mỹ nhiệt đớicận nhiệt đới, bao gồm các lưu vực của Amazon, Orinoco, Hồ MaracaiboParaguay-Paraná.[1] Những loài cá phổ biến này được tìm thấy cả ở các khúc sông chính và vùng ngập lũ.[2] Chúng hỗ trợ nghề đánh bắt cá quan trọng và dựa trên đánh giá của IBAMA, chúng là loài cá được đánh bắt nhiều thứ bảy về trọng lượng ở vùng Amazon của Brazil.[3] Chúng chủ yếu ăn nguyên liệu thực vật như hạt và trái cây (ở mức độ thấp hơn là động vật không xương sống), và về mặt sinh thái học, chúng thường giống với loài cá tambaqui lớn hơn (Colossoma macropomum).[2] Mylossoma có chiều dài lên tới 28,5 cm và trọng lượng 1 kg.[2]

Các loài[sửa | sửa mã nguồn]

Hiện có 5 loài được công nhận trong chi này:[4][5]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Các loài trong Mylossoma trên FishBase. Phiên bản tháng 8 năm 2016.
  2. ^ a b c Michael Goulding (1981). The Fishes and the Forest: Explorations in Amazonian Natural History. tr. 102–111. ISBN 978-0520041318.
  3. ^ Araujo-Lima, C.A.R.M.; and M.L. Ruffino (2003). Migratory Fishes of the Brazilian Amazon. Pp. 233—302 in: Carolsfeld, J.; B. Harvey; C. Ross; and A. Baer (editors). Migratory Fishes of South America. ISBN 9781552501146
  4. ^ Mateussi, N.T.B., Pavanelli, C.S. & Oliveira, C. (2016): Molecular identification of cryptic diversity in species of cis-Andean Mylossoma (Characiformes: Serrasalmidae). Mitochondrial DNA Part A: DNA Mapping, Sequencing, and Analysis, 28 (5): 778-780.
  5. ^ Mateussi, Nadayca T. B. ; Claudio Oliveira; & Carla S. Pavanelli (2018). Taxonomic Revision of the Cis-Andean Species of Mylossoma Eigenmann & Kennedy, 1903 (Teleostei: Characiformes: Serrasalmidae). Zootaxa 4387(2): 275–309. doi:10.11646/zootaxa.4387.2.3

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  • Dữ liệu liên quan tới Mylossoma tại Wikispecies