Myoprocta acouchy

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Myoprocta acouchy
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Mammalia
Bộ (ordo)Rodentia
Họ (familia)Dasyproctidae
Chi (genus)Myoprocta
Loài (species)M. acouchy
Danh pháp hai phần
Myoprocta acouchy
(Erxleben, 1777)[2]

Myoprocta acouchy là một loài động vật có vú trong họ Dasyproctidae, bộ Gặm nhấm. Loài này được Erxleben mô tả năm 1777.[2]

Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Catzeflis, F.; Weksler, M. (2016). Myoprocta acouchy. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2016: e.T14100A22198890. doi:10.2305/IUCN.UK.2016-2.RLTS.T14100A22198890.en. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2021.
  2. ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Myoprocta acouchy”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]