Myoprocta acouchy
Giao diện
| Myoprocta acouchy | |
|---|---|
| Tình trạng bảo tồn | |
| Phân loại khoa học | |
| Giới (regnum) | Animalia |
| Ngành (phylum) | Chordata |
| Lớp (class) | Mammalia |
| Bộ (ordo) | Rodentia |
| Họ (familia) | Dasyproctidae |
| Chi (genus) | Myoprocta |
| Loài (species) | M. acouchy |
| Danh pháp hai phần | |
| Myoprocta acouchy (Erxleben, 1777)[2] | |
Myoprocta acouchy là một loài động vật có vú trong họ Dasyproctidae, bộ Gặm nhấm. Loài này được Erxleben mô tả năm 1777.[2]
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Catzeflis, F.; Weksler, M. (2016). "Myoprocta acouchy". Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2016: e.T14100A22198890. doi:10.2305/IUCN.UK.2016-2.RLTS.T14100A22198890.en. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2021.
- ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M., biên tập (2005). "Myoprocta acouchy". Mammal Species of the World: A Taxonomic and Geographic Reference (ấn bản thứ 3). Baltimore: Johns Hopkins University Press. ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]
Dữ liệu liên quan tới Myoprocta acouchy tại Wikispecies
Tư liệu liên quan tới Myoprocta acouchy tại Wikimedia Commons