Bước tới nội dung

Mô đun:Location map/data/Niigata Bypass

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Tài liệu mô đun[xem] [sửa] [lịch sử] [làm mới]
Bản đồ định vị Niigata Bypass
tên Niigata Bypass
tọa độ biên
38.04
138.89 ←↕→ 139.35
37.79
tâm bản đồ 37°54′54″B 139°07′12″Đ / 37,915°B 139,12°Đ / 37.915; 139.12
hình Niigata Bypass NetworkMap.svg


Mô đun:Location map/data/Niigata Bypass là một giá trị bản đồ định vị được sử dụng để trình bày các điểm đánh dấu và các nhãn trên một bản đồ sử dụng phép chiếu đẳng chữ nhật của Niigata Bypass. Các điểm đánh dấu được đặt dựa trên vĩ độkinh độ trên bản đồ mặc định hoặc một hình ảnh bản đồ tương đương.

Cách dùng

Các thông số được sử dụng bởi các bản mẫu sau khi được gọi với tham số "Niigata Bypass":

Thông số trên bản đồ

  • name = Niigata Bypass
    Tên sử dụng trong chú thích bản đồ mặc định
  • bottom = 37.79
    Vĩ độ tại rìa bên dưới của bản đồ, tính bằng độ thập phân
  • left = 138.89
    Kinh độ tại rìa trái của bản đồ, tính bằng độ thập phân
  • right = 139.35
    Kinh độ tại rìa phải của bản đồ, tính bằng độ thập phân

Độ chính xác

Kinh độ: từ tây sang đông các giá trị bản đồ này bao phủ 0.46 độ.

  • Với hình ảnh có chiều rộng 200 pixel là 0.0023 độ trên pixel.
  • Với hình ảnh có chiều rộng 1000 pixel là 0.0005 độ trên pixel.

Vĩ độ: từ bắc xuống nam các giá trị bản đồ này bao phủ 0.25 độ.

  • Với hình ảnh có chiều cao 200 pixel là 0.0013 độ trên pixel.
  • Với hình ảnh có chiều cao 1000 pixel là 0.0003 độ trên pixel.


Xem thêm

Các bản mẫu bản đồ định vị

return {
	name = 'Niigata Bypass',
	top = 38.0400,
	bottom = 37.7900,
	left = 138.8900,
	right = 139.3500,
	image = 'Niigata Bypass NetworkMap.svg'
}