NK Brežice 1919

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Brežice 1919
Tập tin:NK Brežice 1919 logo.svg
Tên đầy đủNogometni klub Brežice 1919
Thành lập1919; 105 năm trước (1919)
2013; 11 năm trước (2013)[1]
(refounded as NK Brežice 1919)
SânSân vận động Brežice
Sức chứa507[2]
PresidentPeter Gramc
Huấn luyện viên trưởngRok Zorko
Giải đấuGiải bóng đá hạng nhì quốc gia Slovenia
2018-19Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Slovenia, thứ 14
Trang webTrang web của câu lạc bộ

Nogometni klub Brežice 1919 (tiếng Việt: Câu lạc bộ bóng đá Brežice 1919), thường hay gọi NK Brežice 1919 hoặc đơn giản Brežice, là một câu lạc bộ bóng đá Slovenia đến từ Brežice. Hiện tại câu lạc bộ đang thi đấu ở Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Slovenia.

Trước đây câu lạc bộ được biết với tên gọi Svoboda Brežice.

Danh hiệu[sửa | sửa mã nguồn]

2015-16
  • Giải bóng đá hạng tư quốc gia Slovenia: 3
1992-93,[3][4] 2001-02,[5] 2014-15
  • Giải bóng đá hạng năm quốc gia Slovenia: 2
2007-08,[6] 2009-10[7]
  • MNZ Celje Cup: 2
2015-16, 2018-19

Lịch sử giải đấu kể từ năm 1991[sửa | sửa mã nguồn]

Mùa giải Giải vô địch Thứ hạng
1991-92[8] MNZ Celje (cấp độ 3) thứ 6
1992-93[3][4] MNZ Celje (cấp độ 4) thứ 1
1993-94 3. SNL - Đông thứ 7
1994-95 3. SNL - Đông thứ 13
1995-96[9] MNZ Celje (cấp độ 4) thứ 5
1996-97[10] MNZ Celje (cấp độ 4) thứ 5
1997-98[11] MNZ Celje (cấp độ 4) thứ 6
1998-99[12] MNZ Celje (cấp độ 4) thứ 3
1999-2000[13] MNZ Celje (cấp độ 4) thứ 5
2000-01 MNZ Celje (cấp độ 4) thứ 4
2001-02[5] MNZ Celje (cấp độ 4) thứ 1
2002-03 3. SNL - Bắc thứ 11[a]
2003-07 Không tham gia giải đấu nào
2007-08[6] MNZ Celje (cấp độ 5) thứ 1
2008-09[14] Styrian League (cấp độ 4) thứ 13
2009-10[7] MNZ Celje (cấp độ 5) thứ 1[b]
2010-11[15] MNZ Celje (cấp độ 5) thứ 7
2011-14 Không tham gia giải đấu nào
2014-15 MNZ Celje (cấp độ 4) thứ 1
2015-16 3. SNL - Bắc thứ 1
2016-17 2. SNL thứ 4
2017-18 2. SNL thứ 12
2018-19 2. SNL thứ 14
  1. ^ Hợp nhất với NK Krško trước mùa giải; thi đấu với tên gọi Krško Posavje.
  2. ^ Declined promotion.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Klubi” [Clubs] (bằng tiếng Slovenia). Hiệp hội bóng đá Slovenia. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2016.
  2. ^ “Na brežiškem stadionu kmalu nove tribune s 507 sedeži”. ePosavje (bằng tiếng Slovenia). ngày 3 tháng 9 năm 2016. Truy cập ngày 24 tháng 6 năm 2019.[liên kết hỏng]
  3. ^ a b “Nogomet - MNZ Celje (page 16)” (bằng tiếng Slovenia). Novi Tednik NT&RC. ngày 3 tháng 6 năm 1993. Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2016.
  4. ^ a b “Ljubi, ne ljubi... (page 16)” (bằng tiếng Slovenia). Novi Tednik NT&RC. ngày 17 tháng 6 năm 1993. Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2016.
  5. ^ a b “Nogomet - MČL Celje (page 22)” (bằng tiếng Slovenia). Novi Tednik NT&RC. ngày 30 tháng 5 năm 2002. Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2016.
  6. ^ a b “MNZ Celje league 2007/08” (bằng tiếng Slovenia). MNZ Celje. Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2016.
  7. ^ a b “MNZ Celje league 2009/10” (bằng tiếng Slovenia). MNZ Celje. Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2016.
  8. ^ “Nogomet - MNZ Celje (page 25)” (bằng tiếng Slovenia). Novi Tednik NT&RC. ngày 4 tháng 6 năm 1992. Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2016.
  9. ^ “Nogomet - MNZ Celje (page 13)” (bằng tiếng Slovenia). Novi Tednik NT&RC. ngày 6 tháng 6 năm 1996. Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2016.
  10. ^ “Nogomet - ONZ Celje (page 14)” (bằng tiếng Slovenia). Novi Tednik NT&RC. ngày 22 tháng 5 năm 1997. Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2016.
  11. ^ “Nogomet - MNZ (page 14)” (bằng tiếng Slovenia). Novi Tednik NT&RC. ngày 14 tháng 5 năm 1998. Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2016.
  12. ^ “Nogomet - MNZ (page 19)” (bằng tiếng Slovenia). Novi Tednik NT&RC. ngày 24 tháng 6 năm 1999. Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2016.
  13. ^ “Nogomet - MČL (page 21)” (bằng tiếng Slovenia). Novi Tednik NT&RC. ngày 11 tháng 5 năm 2000. Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2016.
  14. ^ “Štajerska liga 2008/09” (bằng tiếng Slovenia). MNZ Maribor. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2016.
  15. ^ “MNZ Celje league 2010/11” (bằng tiếng Slovenia). MNZ Celje. Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2016.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]