NK Središče ob Dravi
Giao diện
Tập tin:NK Središče ob Dravi.png | |||
Tên đầy đủ | Nogometni klub Središče ob Dravi | ||
---|---|---|---|
Thành lập | 1977[1][2] | ||
Sân | Công viên Thể thao Trate | ||
Chủ tịch | Aleksander Praprotnik | ||
Giải đấu | 1. Class | ||
2018-19 | 1. Class, thứ 6 | ||
|
Nogometni klub Središče ob Dravi (tiếng Việt: Câu lạc bộ bóng đá Središče ob Dravi), thường hay gọi NK Središče ob Dravi hoặc đơn giản Središče ob Dravi, là một câu lạc bộ bóng đá Slovenia thi đấu ở thị trấn Središče ob Dravi. Hiện tại đội bóng đang thi đấu ở MNZ Ptuj 1. Class, hạng cao thứ năm của hệ thống giải bóng đá Slovenia. Câu lạc bộ được thành lập năm 1977.[1][2]
Danh hiệu[sửa | sửa mã nguồn]
- Giải bóng đá hạng tư quốc gia Slovenia: 1
- 2001-02[3]
- Giải bóng đá hạng năm quốc gia Slovenia: 1
- Giải bóng đá hạng sáu quốc gia Slovenia: 1
- 2006-07[6]
Lịch sử giải đấu kể từ năm 1991[sửa | sửa mã nguồn]
Mùa giải | Giải vô địch | Thứ hạng |
---|---|---|
1991-92 | 2. SNL - East | thứ 14 |
1992-93 | 1. Class (cấp độ 4) | thứ 2 |
1993-94 | 1. Class (cấp độ 4) | thứ 3 |
1994-95 | 1. Class (cấp độ 4) | thứ 5 |
1995-96 | 1. Class (cấp độ 4) | thứ 5 |
1996-97 | 1. Class (cấp độ 4) | thứ 4 |
1997-98 | 1. Class (cấp độ 4) | thứ 7 |
1998-99 | 1. Class (cấp độ 4) | thứ 5 |
1999-2000 | 1. Class (cấp độ 4) | thứ 5 |
2000-01 | 1. Class (cấp độ 4) | thứ 2 |
2001-02 | 1. Class (cấp độ 4) | thứ 1 |
2002-03 | 3. SNL - Bắc | thứ 6 |
2003-04 | 3. SNL - Bắc | thứ 12 |
2004-05[7] | Styrian League (cấp độ 4) | thứ 12 |
2005-06[8] | 1. Class (cấp độ 5) | thứ 12 |
2006-07[6] | 2. Class (cấp độ 6) | thứ 1 |
2007-08[9] | 1. Class (cấp độ 5) | thứ 7 |
2008-09[10] | 1. Class (cấp độ 5) | thứ 9 |
2009-10[11] | 1. Class (cấp độ 5) | thứ 10 |
2010-11[4] | 1. Class (cấp độ 5) | thứ 1[a] |
2011-12[5] | 1. Class (cấp độ 5) | thứ 1 |
2012-13[12] | Super League (cấp độ 4) | thứ 5 |
2013-14[13] | Super League (cấp độ 4) | thứ 5 |
2014-15 | Super League (cấp độ 4) | thứ 5 |
2015-16 | Super League (cấp độ 4) | thứ 8 |
2016-17 | Super League (cấp độ 4) | thứ 8 |
2017-18 | Super League (cấp độ 4) | thứ 10 |
2018-19 | 1. Class (cấp độ 5) | thứ 6 |
- ^ Declined promotion.
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ a b “Klubi” [Clubs] (bằng tiếng Slovenia). Hiệp hội bóng đá Slovenia. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2016.
- ^ a b “40 let nogometnega kluba Središče ob Dravi” [40 years of Football Club Središče ob Dravi] (PDF) (bằng tiếng Slovenia). sredisce-ob-dravi.si. Truy cập ngày 26 tháng 6 năm 2019.[liên kết hỏng]
- ^ “30 let MNZ Ptuj, pages 47-57” (PDF) (bằng tiếng Slovenia). MNZ Ptuj. Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2016.Quản lý CS1: bot: trạng thái URL ban đầu không rõ (liên kết)
- ^ a b “1. Razred 2010/11” (bằng tiếng Slovenia). MNZ Ptuj. Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 7 năm 2014. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2016.Quản lý CS1: bot: trạng thái URL ban đầu không rõ (liên kết)
- ^ a b “1. Razred 2011/12” (bằng tiếng Slovenia). MNZ Ptuj. Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2016.Quản lý CS1: bot: trạng thái URL ban đầu không rõ (liên kết)
- ^ a b “2. Razred 2006/07” (bằng tiếng Slovenia). MNZ Ptuj. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 7 năm 2014. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2016.Quản lý CS1: bot: trạng thái URL ban đầu không rõ (liên kết)
- ^ “Štajerska liga 2004/05” (bằng tiếng Slovenia). MNZ Ptuj. Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2016.Quản lý CS1: bot: trạng thái URL ban đầu không rõ (liên kết)
- ^ “1. Razred 2005/06” (bằng tiếng Slovenia). MNZ Ptuj. Lưu trữ bản gốc ngày 31 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2016.Quản lý CS1: bot: trạng thái URL ban đầu không rõ (liên kết)
- ^ “1. Razred 2007/08” (bằng tiếng Slovenia). MNZ Ptuj. Lưu trữ bản gốc ngày 31 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2016.Quản lý CS1: bot: trạng thái URL ban đầu không rõ (liên kết)
- ^ “1. Razred 2008/09” (bằng tiếng Slovenia). MNZ Ptuj. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 7 năm 2014. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2016.Quản lý CS1: bot: trạng thái URL ban đầu không rõ (liên kết)
- ^ “1. Razred 2009/10” (bằng tiếng Slovenia). MNZ Ptuj. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 7 năm 2014. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2016.Quản lý CS1: bot: trạng thái URL ban đầu không rõ (liên kết)
- ^ “Superliga 2012/13” (bằng tiếng Slovenia). MNZ Ptuj. Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2016.Quản lý CS1: bot: trạng thái URL ban đầu không rõ (liên kết)
- ^ “Superliga 2013/14” (bằng tiếng Slovenia). MNZ Ptuj. Lưu trữ bản gốc ngày 20 tháng 7 năm 2014. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2016.Quản lý CS1: bot: trạng thái URL ban đầu không rõ (liên kết)