Nanh heo (thực vật)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Sansevieria cylindrica
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
Ngành (divisio)Magnoliophyta
(không phân hạng)Monocots
Bộ (ordo)Asparagales
Họ (familia)Asparagaceae
Phân họ (subfamilia)Nolinoideae
Chi (genus)Sansevieria
Loài (species)S. cylindrica
Danh pháp hai phần
Sansevieria cylindrica
Bojer ex Hook., 1837
Danh pháp đồng nghĩa
  • Acyntha cylindrica (Bojer ex Hook.) Kuntze
  • Cordyline cylindrica (Bojer ex Hook.) Britton
  • Sansevieria angolensis Welw. ex Carrière
  • Sansevieria cylindrica var. patula N.E.Br.[1]

Cây nanh heo (danh pháp hai phần: Sansevieria cylindrica) hay ngà voi là một loài cây cảnh trồng chậu có nguồn gốc từ châu Phi vùng nhiệt đới (Angola), cây này được gây trồng rộng rãi để làm cảnh ở chậu hay viền lối đi trong vườn.

Đặc điểm[sửa | sửa mã nguồn]

Cây nanh heo có thân rất ngắn, nhưng thân rễ bám chắc, mập, dài, mang 5-10 lá, xếp thành hai dãy trên mặt ngắn, nhưng thân trụ nhọn, có bẹ ở gốc, thuôn nhọn ở đỉnh, có rãnh, màu xanh đậm bóng có nhiều đốm vằn màu lục nhạt pha trắng làm thành các vân tròn.

Cụm hoa trên cuống chung dài, mập, thẳng đứng, ngắn hơn lá. Hoa màu trắng ngà có đốm hồng. cánh hoa 6 làm thành 1 ống mảnh trên chia 6 thùy dài. Nhị thò ra ngài bao hoa. Quả mọng có 1-3 hạt. Cây có dáng đẹp, dễ trồng, chịu được bóng, làm cây trang trí nội thất đẹp. Nhân giống bằng tách bụi, cắt các đoạn thân rễ có chồi và có rễ. Cây ít đòi hỏi đất đai tuy nhiên tránh úng ngập nước.

Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thongthiraj, Rahpee. "Get Inspired with Sansevierias: The Perfect Solution for Your Home Garden". California Cactus Center. Truy cập 2008-04-02.
  • Lemke, Cal (2002-01-25). "Sanseviera cylindrica". Plant of the Week. University of Oklahoma Department of Biology and Microbiology. Truy cập 2008-04-02.
  • "PlantFiles: Spear Sansevieria". PlantFiles. Dave’s Garden. Truy cập 2008-04-02.
  • Erhardt, W. et al. 2008. Der große Zander: Enzyklopädie der Pflanzennamen. (Zander Ency) [lists as S. cylindrica Bojer].
  • Liberty Hyde Bailey Hortorium. 1976. Hortus third. (Hortus 3) [lists as S. cylindrica Bojer].
  • Merxmüller, H., ed. 1966–1972. Prodromus einer flora von Sudwestafrika. (F Namib) [mentions, lists as S. cylindrica Bojer].
  • Oliver, D. et al., eds. v. 1-3, & W. T. Thiselton Dyer et al., eds. v. 4-10. 1868–1937. Flora of tropical Africa. (F TAfr) [lists as S. cylindrica Bojer].
  • St. John, H. 1973. List and summary of the flowering plants in the Hawaiian islands. (L Hawaii) [lists as S. cylindrica Bojer].
  • Walker, E. 1976. Flora of Okinawa and the southern Ryukyu Islands. (F Okin) [lists as S. cylindrica Bojer].
  • Caring for Sansevieria cylindrica Lưu trữ 2007-07-14 tại Wayback Machine
  • African Spear—How to Grow Sansevieria Cylindrica Lưu trữ 2011-07-17 tại Wayback Machine
  • http://www.ars-grin.gov/cgi-bin/npgs/html/taxon.pl?33043 Lưu trữ 2013-05-25 tại Wayback Machine