Nearcha nullata

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nearcha nullata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Geometridae
Phân họ (subfamilia)Oenochrominae
Chi (genus)Nearcha
Loài (species)N. nullata
Danh pháp hai phần
Nearcha nullata
Guénée, 1857

Nearcha nullata là một loài bướm đêm thuộc họ Geometridae. It is mainly được tìm thấy ở Úc, more specifically đông nam quarter, bao gồm Tasmania.

Sải cánh dài khoảng 30 mm.

Ấu trùng ăn Dillwynia parvifolia.[1]

Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Don Herbison-Evans & Stella Crossley & Cathy Young (ngày 16 tháng 5 năm 2005). “Nearcha nullata”. staff.it.uts.edu.au. Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 8 năm 2008. Truy cập ngày 4 tháng 12 năm 2008.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]