Nemanja Vučićević
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Nemanja Vučićević | ||
Ngày sinh | 11 tháng 8, 1979 | ||
Nơi sinh | Serbia | ||
Vị trí | Tiền vệ | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2012–2013 | FC Tokyo | ||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia |
Nemanja Vučićević (sinh ngày 11 tháng 8 năm 1979) là một cầu thủ bóng đá người Serbia.[1]
Sự nghiệp câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]
Nemanja Vučićević đã từng chơi cho FC Tokyo.
Thống kê câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]
J.League[sửa | sửa mã nguồn]
Đội | Năm | J.League | J.League Cup | Tổng cộng | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | ||
FC Tokyo | 2012 | 13 | 6 | 2 | 0 | 15 | 6 |
2013 | 16 | 3 | 3 | 0 | 19 | 3 | |
Tổng cộng | 29 | 9 | 5 | 0 | 34 | 9 |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ a b Nemanja Vučićević tại J.League (tiếng Nhật)
Thể loại:
- Sơ khai cầu thủ bóng đá Serbia
- Sinh năm 1979
- Nhân vật còn sống
- Cầu thủ bóng đá Serbia
- Cầu thủ bóng đá 1. FC Köln
- Tiền vệ bóng đá
- Cầu thủ bóng đá Bundesliga
- Cầu thủ bóng đá FC Lokomotiv Moscow
- Cầu thủ bóng đá FC Tokyo
- Cầu thủ bóng đá J1 League
- Cầu thủ bóng đá OFK Beograd
- Cầu thủ đội tuyển bóng đá U-21 quốc gia Serbia và Montenegro
- Cầu thủ bóng đá nước ngoài ở Đức
- Cầu thủ bóng đá nước ngoài ở Síp
- Cầu thủ bóng đá nước ngoài ở Hy Lạp
- Cầu thủ bóng đá nước ngoài ở Thổ Nhĩ Kỳ
- Cầu thủ bóng đá nước ngoài ở Nga
- Cầu thủ bóng đá nam Serbia ở nước ngoài
- Cầu thủ bóng đá nước ngoài ở Nhật Bản