Bước tới nội dung

Nembrotha yonowae

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nembrotha yonowae
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
(không phân hạng)clade Heterobranchia

clade Euthyneura
clade Nudipleura
clade Nudibranchia
clade Euctenidiacea

clade Doridacea
Liên họ (superfamilia)Polyceroidea
Họ (familia)Polyceridae
Phân họ (subfamilia)Nembrothinae
Chi (genus)Nembrotha
Loài (species)N. yonowae
Danh pháp hai phần
Nembrotha yonowae
Goethel & Debelius, 1992

Nembrotha yonowae là một loài ốc biển trong họ Polyceridae. Loài này được mô tả lần đầu năm 1992.[1]

Loài này được biết đến từ phía tây Ấn Độ-Thái Bình Dương, bao gồm Maldives, Philippines và Indonesia.

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ [1], Pola M., Cervera J.L. & Gosliner T.M. (2008) Revision of the Indo-Pacific genus Nembrotha (Nudibranchia: Dorididae: Polyceridae), with a description of two new species. Scientia Marina 72(1):145-183.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]