Bước tới nội dung

Neohelota krugeri

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Neohelota krugeri
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Coleoptera
Họ (familia)Helotidae
Chi (genus)Neohelota
Loài (species)N. krugeri
Danh pháp hai phần
Neohelota krugeri
Ritsema, 1900

Neohelota krugeri là một loài bọ cánh cứng trong họ Helotidae. Loài này được Ritsema miêu tả khoa học năm 1900.[1]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]