Neolucanus swinhoei

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Neolucanus swinhoei
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Coleoptera
Họ (familia)Lucanidae
Phân họ (subfamilia)Lucaninae
Chi (genus)Neolucanus
Loài (species)N. swinhoei
Danh pháp hai phần
Neolucanus swinhoei
Bates, 1866

Neolucanus swinhoei là một loài bọ cánh cứng trong họ Lucanidae. Loài này được Bates mô tả khoa học năm 1866.[1]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Lucanidae”. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 7 năm 2015. Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2015.