Neoopisthopterus
Neoopisthopterus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Actinopterygii |
Bộ (ordo) | Clupeiformes |
Họ (familia) | Pristigasteridae |
Chi (genus) | Neoopisthopterus Hildebrand, 1948 |
Neoopisthopterus là một chi cá thuộc nhóm cá bẹ có kích thước rất nhỏ, trước đây xếp trong họ Cá trích (Clupeidae), nhưng gần đây được xếp lại trong họ Cá bẹ (Pristigasteridae). Hiện tại thì chi này chỉ ghi nhận có 2 loài và tất cả đều phân bố ở vùng nước nhiệt đới Tây bán cầu, trong đó có 01 loài phân bố tại vùng biển Cuba.
Các loài[sửa | sửa mã nguồn]
- Neoopisthopterus cubanus Hildebrand, 1948 (Cuban longfin herring)
- Neoopisthopterus tropicus (Hildebrand, 1946) (Tropical longfin herring)
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- Dữ liệu liên quan tới Neoopisthopterus tại Wikispecies
- Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Các loài trong Neoopisthopterus trên FishBase. Phiên bản tháng 8 năm 2016.